Sau khi nhận được giấy báo nhập học và JW202 – mẫu đơn xin cấp thị thực cho các bạn theo học tại Trung Quốc tự túc, hoặc với học bổng toàn phần hoặc từng phần không thuộc học bổng chính phủ – bạn cần tiến hành chuẩn bị hành trang thật kỹ lưỡng trước khi sang Trung Quốc. Ngoài quần áo và các giấy tờ liên quan, tìm hiểu thông tin sân bay quốc tế mà chuyến bay của bạn đáp cánh cũng rất quan trọng. Điều này sẽ giúp bạn không bị bỡ ngỡ và tránh đi một số sự cố không mong muốn khi lần đầu tiên đến Trung Quốc.
STT | SÂN BAY | THÀNH PHỐ | TỈNH |
1. | Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
2. | Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải | Shanghai | Shanghai |
3. | Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu | Quảng Châu | Quảng Đông |
4. | Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô | Thành Đô | Tứ Xuyên |
5. | Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến | Thâm Quyến | Quảng Đông |
6. | Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
7. | Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh | Côn Minh | Vân Nam |
8. | Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An | Tây An | Thiểm Tây |
9. | Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
10. | Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu | Hàng Châu | Triết Giang |
11. | Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn | Hạ Môn | Phúc Kiến |
12. | Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
13. | Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán | Vũ Hán | Hồ Bắc |
14. | Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa | Trường Sa | Hồ Nam |
15. | Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi | Ürümqi | Tân Cương |
16. | Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo | Thanh Đảo | Sơn Đông |
17. | Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu | Trịnh Châu | Hà Nam |
18. | Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á | Tam Á | Hải Nam |
19. | Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu | Haikou | Hải Nam |
20. | Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
21. | Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh |
22. | Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
23. | Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương | Quý Dương | Quý Châu |
24. | Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
25. | Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu | Phúc Châu | Phúc Kiến |
26. | Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh | Nam Ninh | Quảng Tây |
27. | Sân bay quốc tế Diêu Tường Tế Nam | Tế Nam | Sơn Đông |
28. | Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên | Taiyuan | Shanxi |
29. | Sân bay quốc tế Long Gia Trường Xuân | Changchun | Cát Lâm |
30. | Sân bay Trung Xuyên Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc |
31. | Sân bay quốc tế Xương Bắc Nam Xương | Nanchang | Giang Tây |
32. | Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc | Hohhot | Inner Mongolia |
33. | Sân bay quốc tế Vĩnh Cường Ôn Châu | Ôn Châu | Triết Giang |
34. | Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba | Ningbo | Triết Giang |
35. | Sân bay quốc tế Tân Kiều Hợp Phì | Hợp Phì | An Huy |
36. | Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm | Quế Lâm | Quảng Tây |
37. | Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang | Thạch Gia Trang | Hà Bắc |
38. | Sân bay Tam Nghĩa Lệ Giang | Lệ Giang | Vân Nam |
39. | Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên | Ngân Xuyên | Ningxia |
40. | Sân bay Nam Uyển Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
41. | Sân bay Kim Loan Châu Hải | Châu Hải | Quảng Đông |
42. | Sân bay quốc tế Thạc Phóng Vô Tích | Vô Tích. Tô Châu | Giang Tô |
43. | Sân bay quốc tế Lai Sơn Yên Đài | Yên Đài | Sơn Đông |
44. | Sân bay Gasa Tây Song Bản Nạp | Cảnh Hồng | Vân Nam |
45. | Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh | Tây Ninh | Thanh Hải |
46. | Sân bay Tấn Giang Tuyền Châu | Tuyền Châu | Phúc Kiến |
47. | Sân bay quốc tế Triều Sán Yết Dương | Sán Đầu | Quảng Đông |
48. | Sân bay Gonggar Lhasa | Lhasa | Tây Tạng |
49. | Sân bay Bao Đầu | Bao Đầu | Nội Mông |
50. | Sân bay Hulunbuir Hailar | Hailar | Inner Mongolia |
Để biết thêm chi tiết về du học Trung Quốc, Quý phụ huynh và các bạn học sinh – sinh viên có thể liên hệ với STI_Vietnam qua: